HOTLINE - 0912 202 671
"Là sản phẩm nâng cấp của vi sinh xử lý ni tơ danh tiếng N1 cũ - USA sản xuất
Sản phẩm chuyên dụng dùng trong xử lý Nitơ tổng cao - hạ ammoni xuống thấp nhất có thể"
ACF-NA Nitro Activator là công thức vi sinh xử lý nước thải nhiễm ammonia & ni tơ bao gồm các chất dinh dưỡng đa lượng, vi lượng và tập hợp các nhóm vi khuẩn Bacillus spp, các dòng vi khuẩn xử lý Nito chuyên biệt giúp tăng cường và thúc đẩy quá trình Nitrate hóa, khử Nitrate hóa mạnh mẽ trong hệ thống xử lý; xử lý nước thải có nồng độ ni tơ cao.
***** Hiệu quả:
- Tăng cường và đẩy nhanh quá trình Nitrate hóa trong điều kiện hiếu khí.
- Tăng cường và thúc đẩy nhanh quá trình khử Nitrate hóa trong điều kiện thiếu khí.
- Giảm Nitơ tổng đầu ra trong hệ thống xử lý nước thải.
- Cung cấp các điều kiện cần thiết cho quá trình nitrate hóa trong thời tiết lạnh.
- Hiệu quả đối với bất kỳ hệ thống xử lý nước thải nào được thiết kế cho việc chuyển hóa no tơ (nitrate hóa).
***** Đặc tính sản phẩm:
- Hình thức: dạng bột.
- Màu: trắng sữa.
Xem clip thực tế vi sinh xử lý ni tơ ACF NITRO ACTIVATOR (NA) hiệu quả ra sao?
HOTLINE - 0912 202 671
Thành phần công bố:
Vi khuẩn |
Số lượng |
Nhóm Vi khuẩn dị dưỡng |
6.5 x 10^7 CFU/ml |
Nhóm Vi khuẩn tùy nghi |
2.0 x 10^8 CFU/ml |
Nhóm Vi khuẩn quang năng |
1.0 x 10^8 CFU/ml |
- Cung cấp các dưỡng chất vi mô và vĩ mô cần thiết để hỗ trợ tốc độ cao cho quá trình xử lý nitơ (nitrat hóa + khử nitrat hóa) hiệu quả.
- Kết hợp ACF-32 để tăng hiệu quả xử lý tối đa.
- Xử lý được nồng độ Nitơ < 500 mg/l và hiệu quả sau 2 tuần sử dụng.
HOTLINE - 0912 202 671
Hướng dẫn sử dụng:
- Nhân sinh khối vi sinh vật cùng với ACF-32 trước tối thiểu 12 -24 giờ.
- Đổ vào hệ thống bằng cách hòa trộn với nước thải
- Tùy thuộc đặc điểm từng hệ thống, thành phần và tính chất nước thải để có liều lượng sử dụng phù hợp.
- Liên hệ với đại lý hoặc chúng tôi để có được liều lượng cụ thể nhất đối với trường hợp của quý khách.
Điều kiện hoạt động thích hợp của vi sinh:
- Nhiệt độ: 10 - 40 độ C.
- pH: 4 – 9.
- BOD_5/COD > 0.5
- Tỷ lệ BOD:N:P = 100:5:1 (hiếu khí).
- Tỷ lệ (COD/Y):N:P:S = (50/Y):5:1:1 (kỵ khí).
- Độ mặn < 10 ‰.
Ghi chú:
- 1ppm = 1mg/l = 1g/m³.
- 1hộp = 2,5 lbs = 1,131 kg (1lbs = 0,454 kg).
- Bảo quản: ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo và thoáng mát.